Kích thước các loại thùng xe tải và tải trọng thùng từ 2 -15 tấn

Kích thước các loại thùng xe tải và tải trọng thùng từ 2 -15 tấn

1. Xe tải 2 – 3.5 tấn

Xe tải 2 – 3.5 tấn
  • Kích thước thùng:
    • Dài: 3.5 – 4.5 mét
    • Rộng: 1.8 – 2.0 mét
    • Cao: 1.7 – 2.0 mét
  • Loại thùng: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng.
  • Ứng dụng: Thường dùng để vận chuyển hàng hóa nhẹ, hàng tiêu dùng, đồ gia dụng trong nội thành hoặc các tuyến đường ngắn.
  • Ưu điểm:
    • Kích thước nhỏ gọn, linh hoạt di chuyển trong thành phố và các khu vực đông dân cư.
    • Tiết kiệm nhiên liệu.
    • Chi phí đầu tư và vận hành thấp.
    • Ít bị hạn chế giờ lưu thông trong thành phố.
  • Nhược điểm:
    • Tải trọng hạn chế, không phù hợp cho hàng hóa khối lượng lớn.
    • Không thích hợp cho vận chuyển đường dài.
    • Độ bền không cao bằng các dòng xe tải lớn.

2. Xe tải 5 tấn

Xe tải 5 tấn
  • Kích thước thùng:
    • Dài: 5.5 – 6.5 mét
    • Rộng: 2.0 – 2.2 mét
    • Cao: 2.0 – 2.3 mét
  • Loại thùng: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng, thùng đông lạnh.
  • Ứng dụng: Phù hợp để vận chuyển hàng hóa có khối lượng và kích thước lớn hơn, như vật liệu xây dựng, hàng công nghiệp nhẹ, hoặc hàng nông sản.
  • Ưu điểm:
    • Tải trọng vừa phải, phù hợp với nhiều loại hàng hóa.
    • Linh hoạt di chuyển trên nhiều địa hình.
    • Chi phí vận hành hợp lý.
    • Khả năng di chuyển trên đường dài tốt hơn xe tải nhỏ.
  • Nhược điểm:
    • Kích thước lớn hơn, khó di chuyển trong một số khu vực hẹp.
    • Chi phí đầu tư và vận hành cao hơn xe tải nhỏ.

3. Xe tải 8 tấn:

Xe tải 8 tấn
  • Kích thước thùng:
    • Dài: 7.0 – 8.5 mét
    • Rộng: 2.35 – 2.5 mét
    • Cao: 2.3 – 2.6 mét
  • Loại thùng: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng, thùng đông lạnh.
  • Ứng dụng:
    • Vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn trên các tuyến đường dài.
    • Chở vật liệu xây dựng nặng.
    • Vận chuyển hàng hóa công nghiệp nặng.
  • Ưu điểm:
    • Tải trọng lớn, vận chuyển được nhiều hàng hóa.
    • Khả năng vận hành ổn định trên đường dài.
    • Thùng xe lớn, chứa được nhiều loại hàng hóa khác nhau.
  • Nhược điểm:
    • Kích thước lớn, khó di chuyển trong thành phố và các khu vực đông đúc.
    • Chi phí đầu tư và vận hành cao.
    • Tiêu hao nhiên liệu nhiều.

4. Xe tải 10 – 15 tấn:

Xe tải 10 – 15 tấn
  • Kích thước thùng:
    • Dài: 9.5 – 12.0 mét
    • Rộng: 2.35 – 2.5 mét
    • Cao: 2.5 – 2.7 mét
  • Loại thùng: Thùng mui bạt, thùng kín.
  • Ứng dụng:
    • Vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng.
    • Chở container.
    • Vận chuyển hàng hóa trên các tuyến đường dài liên tỉnh, quốc tế.
  • Ưu điểm:
    • Tải trọng rất lớn, vận chuyển được hàng hóa siêu trường, siêu trọng.
    • Khả năng vận hành mạnh mẽ trên đường dài.
    • Thích hợp cho các tuyến đường liên tỉnh, quốc tế.
  • Nhược điểm:
    • Kích thước rất lớn, khó di chuyển trong thành phố và các khu vực hẹp.
    • Chi phí đầu tư và vận hành rất cao.
    • Tiêu hao nhiên liệu nhiều.
    • Khó khăn trong việc tìm bãi đỗ xe.
    • Bị hạn chế lưu thông trong nhiều khu vực.
Những điểm cần lưu ý:
  • Kích thước thùng xe có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và loại xe.
  • Tải trọng thực tế của xe còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như kết cấu xe, loại hàng hóa, và quy định của pháp luật.
  • Khi lựa chọn xe tải, cần xem xét kỹ lưỡng loại hàng hóa cần vận chuyển, quãng đường di chuyển, và điều kiện đường xá để chọn được loại xe phù hợp nhất.
  • Luôn kiểm tra và tuân thủ các quy định về kích thước và tải trọng của xe tải từ bộ giao thông vận tải.
  • Ưu điểm:
    • Khả năng vận chuyển hàng hóa linh hoạt, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
    • Động cơ bền bỉ, khả năng vận hành tốt trên nhiều địa hình.
  • Nhược điểm:
    • Gây ô nhiễm môi trường.
    • Gây áp lực lên hạ tầng giao thông.
    • Có những điểm mù gây nguy hiểm khi tham gia giao thông.

Xem thêm tại:

Dịch vụ booking tải hàng không từ Hồ Chí Minh tới sân bay quốc tế Ma Cao

Vận chuyển cám hữu cơ từ Hồ Chí Minh 

Rate this post